Bạn đang phân vân giữa rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu Vĩnh Phúc? Đừng lo lắng vì đã có Thu Mua Phế Liệu 365. Chúng tôi luôn đề cao quyền lợi của khách hàng, không ép giá, nhận thu mua tất cả không kể số lượng nhỏ hay lớn và quy trình trọn gói, cam kết về tiến độ.
Những loại phế liệu thu mua nhiều nhất tại Vĩnh Phúc
- Thu mua phế liệu đồng tại Vĩnh Phúc bao gồm: Đồng cáp, Đồng đỏ, Đồng vàng, Mạt đồng vàng, Đồng cháy
- Thu mua phế liệu sắt tại Vĩnh Phúc bao gồm: Sắt đặc, Sắt vụn, Sắt gỉ sét, Bazo sắt, Bã sắt, Sắt công trình, Dây sắt thép
- Thu mua phế liệu chì tại Vĩnh Phúc bao gồm: chì cục, chì dẻo.
- Thu mua phế liệu kẽm tại Vĩnh Phúc bao gồm: Kẽm IN.
- Thu mua phế liệu Inox tại Vĩnh Phúc bao gồm: Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 410, Inox 420, Inox 430, Ba dớ Inox
- Thu mua phế liệu nhôm tại Vĩnh Phúc bao gồm: Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất), nhôm loại 2 (hợp kim nhôm), nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm), bột nhôm, nhôm dẻo, nhôm máy.
- Thu mua phế liệu hợp kim tại Vĩnh Phúc bao gồm: gang, thiếc.
Xem thêm: Thu mua phế liệu Thái Nguyên
Bảng giá thu mua phế liệu tại Vĩnh Phúc
Bảng giá thu mua phế liệu sau đây được chúng tôi áp dụng cho các giao dịch thu mua phế liệu tại Vĩnh Phúc cũng như cho việc thu mua phế liệu trên toàn quốc.
Tuy vậy, giá cả của chúng cũng đều sẽ có sự thay đổi tuỳ vào từng thời điểm. Chính vì vậy, những con số sau thì không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo.
Với các thắc mắc về giá thu mua của các loại phế liệu, quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng của công ty Phế Liệu 365 để nhận được sự tư vấn cụ thể của các nhân viên ở công ty chúng tôi.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế liệu đồng | Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế liệu chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 30.000 – 60.000 | |
Phế liệu bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế liệu nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế liệu giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế liệu kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Phế liệu inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
Phế liệu nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế liệu hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế liệu nylon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế liệu thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế liệu pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế liệu niken | Các loại | 150.500 – 315.000 |
Phế liệu bo mach điện tử | Máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Công ty thu mua phế liệu tại Vĩnh Phúc giá cao
Thu mua phế liệu Vĩnh Phúc trong những năm gần đây hoạt động khá mạnh. Rất nhiều các cơ sở thu mua phế liệu mọc ra, xong vẫn có rất ít các cơ sở trong số đó làm hài lòng khách hàng bởi các lý do sau. Dịch vụ thu mua chậm chạp, hay gò ép giá khách hàng, nhân viên thu mua không nhiệt tình, không thanh toán ngay,…
Nhưng khi đến với công ty thu mua phế liệu 365, các bạn hoàn toàn yên tâm về những nỗi lo đó. Chúng tôi luôn đặt khách hàng lên đâu, các bạn đừng lo chuyện ép giá, các bạn đừng lo chuyện thanh toán. Và chúng tôi nhận thu mua phế liệu tại Vĩnh Phúc dù với số lượng ít hay nhiều.
Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc (23 KCN)
- Khu công nghiệp Bình Xuyên 1
- Khu công nghiệp Khai Quang
- Khu công nghiệp Bá Thiện 1
- Khu công nghiệp Kim Hoa (Honda)
- Khu công nghiệp Bình Xuyên 2
- Khu công nghiệp Bá Thiện 2
- Khu công nghiệp Phúc Yên
- Khu công nghiệp Tam Dương 2A
- Khu công nghiệp Chấn Hưng
- Khu công nghiệp Tam Dương 2B khu vực 1
- Khu công nghiệp Tam Dương 2B khu vực 2
- Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc (Thăng Long 3)
- Khu công nghiệp Sông Lô 2
- Khu công nghiệp Sông Lô 1
- Khu công nghiệp Lập Thạch 1
- Khu công nghiệp Lập Thạch 2
- Khu công nghiệp Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 1
- Khu công nghiệp Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 2
- Khu công nghiệp Tam Dương 1 – Khu vực 1
- Khu công nghiệp Tam Dương 1 – Khu vực 2
- Khu công nghiệp Tam Dương 1 – Khu vực 3
- Khu công nghiệp Sơn Lôi
- Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên