Thu mua phế liệu 365 chuyên thu mua phế liệu tỉnh Hải Dương và hầu hết các tỉnh thành khác trên cả nước. Chúng tôi không ngại xa, không hạn chế số lượng, dù ít dù nhiều vẫn đều niềm nở phục vụ. Vì thế, nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thu mua phế liệu uy tín và chuyên nghiệp thì Phế Liệu 365 chính là lựa chọn hàng đầu.
Những loại phế liệu mà công ty nhận mua tại Hải Dương
Đối với các loại dịch vụ thu mua phế liệu Hải Dương, công ty phế liệu 365 nhận thu mua các loại phế liệu sau:
- Thu mua phế liệu sắt
- Thu mua phế liệu thép
- Thu mua phế liệu đồng
- Thu mua phế liệu nhôm
- Thu mua phế liệu chì
- Thu mua phế liệu thiếc
- Thu mua phế liệu inox
- Thu mua phế liệu niken
- Thu mua phế liệu hợp kim
- Thu mua phế liệu điện tử
- Thu mua dây cáp điện
- Thu mua phế liệu ngành may
- Thu mua phế liệu công trình
Xem thêm: Thu mua phế liệu Hà Nội
Bảng giá thu mua phế liệu tại Hải Dương
Giá Sắt Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Sắt Công Trình:9.000 – 12.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Sắt Đặc: 15.000 – 35.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Sắt Vụn : 10.00 – 15.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Sắt gỉ sét : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Bazo sắt : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Bã sắt : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Dây sắt thép: 9.000 – 12.000 VNĐ/KG
Giá Inox Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Inox 430 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Inox 410 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Inox 420 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Inox 201 Phế Liệu: 15.000 – 35.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Inox 304 Phế Liệu: 35.000 – 65.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Inox 316 Phế Liệu: 35.000 – 65.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Ba dớ Inox Phế Liệu: 10.000 – 18.000 VNĐ/KG
Giá Nhựa Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Nhựa ABS Phế Liệu: 25.000 – 60.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhựa HI Phế Liệu: 20.0000 – 50.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhựa PP Phế Liệu: 15.0000 – 40.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhựa PVC Phế Liệu: 10.000 – 40.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Ống nhựa Phế Liệu: 12.000 – 15.000 VNĐ/KG
Giá Giấy Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Giấy Báo Phế Liệu: 5.0000 – 13.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Giấy Photo Phế Liệu: 6.0000 – 13.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Giấy Carton Phế Liệu: 6.0000 – 14.000 VNĐ/KG
Giá Kẽm Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Kẽm IN Phế Liệu: 50.000 – 96.000 VNĐ/KG
Giá Hợp kim Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Gang Phế Liệu: 16.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Thiếc Phế Liệu: 250.000 -700.000 VNĐ/KG
Giá Nilon Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Nilon sữa Phế Liệu: 12.000 – 20.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nilon dẻo Phế Liệu: 15.000 – 30.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nilon xốp Phế Liệu: 5.000 – 15.000 VNĐ/KG
Giá Nhôm Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Nhôm Dẻo Phế Liệu: 50.0000 – 70.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Mạt Nhôm Phế Liệu:30.0000 – 48.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhôm Máy Phế Liệu: 48.0000 – 55.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhôm loại 1 Phế Liệu: 55.000 – 85.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhôm loại 2 Phế Liệu: 45.000 – 70.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Nhôm loại 3 Phế Liệu: 25.000 – 55.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Bột nhôm Phế Liệu: 4.500 VNĐ/KG
Giá Đồng Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Đồng Cáp Phế Liệu: 155.000 – 400.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Đồng Vàng Phế Liệu: 115.000 – 250.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Đồng Đỏ Phế Liệu: 135.000 – 300.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Mạt đồng vàng Phế Liệu: 95.000 – 200.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Đồng cháy Phế Liệu: 125.000 – 235.000 VNĐ/KG
Giá Chì Phế Liệu Hôm Nay Tại Hải Dương
- Cập Nhật Giá Chì cục Phế Liệu: 540.000 VNĐ/KG
- Cập Nhật Giá Chì cục Phế Liệu: Chì dẻo VNĐ/KG
Các địa chỉ thu mua phế liệu tại Hải Dương
Công ty thu mua phế liệu ở Thành phố Hải Dương và các huyện: Cẩm Giàng, Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Thanh Hà, Ninh Giang8, Bình Giang, Chí Linh, Kinh Môn, Nam Sách, Thanh Miện
Thu mua phế liệu tại Thành phố Hải Dương bao gồm: Phường Bình Hàn, Phường Cẩm Thượng, Phường Hải Tân, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Ngọc Châu, Phường Nguyễn Trãi, Phường Nhị Châu, Phường Phạm Ngũ Lão, Phường Quang Trung, Phường Tân Bình, Phường Thanh Bình, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Trần Phú, Phường Tứ Minh, Phường Việt Hòa, Xã Ái Quốc, Xã An Châu, Xã Nam Đồng, Xã Tân Hưng, Xã Thạch Khôi, Xã Thượng Đạt.
Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương (23 KCN)
- Khu công nghiệp Nam Sách
- Khu công nghiệp Đại An
- Khu công nghiệp Đại An mở rộng
- Khu công nghiệp Phúc Điền
- Khu công nghiệp Phúc Điền mở rộng
- Khu công nghiệp Bình Giang
- Khu nhà xưởng Đông Hòa
- Khu công nghiệp Gia Lộc
- Khu công nghiệp Hoàng Diệu
- Khu công nghiệp An Phát 1 (Quốc Tuấn – An Bình)
- Khu công nghiệp Lương Điền – Ngọc Liên
- Khu công nghiệp Hưng Đạo
- Khu công nghiệp An Phát (Việt Hòa – Kenmark)
- Khu công nghiệp Lai Vu
- Khu công nghiệp Tân Trường
- Khu công nghiệp Tân Trường mở rộng
- Khu công nghiệp Phú Thái (Nam Tài)
- Khu công nghiệp Cộng Hòa
- Khu công nghiệp Lai Cách
- Khu công nghiệp Kim Thành
- Khu công nghiệp VSIP Hải Dương (Lương Điền – Cẩm Điền)
- Khu nhà xưởng BW Industrial – VSIP Hải Dương
- Khu công nghiệp Thanh Hà