Nhôm cũng là một trong những loại phế liệu có giá thu mua cao nhất hiện nay. Bởi khả năng có thể tái chế và mang lại lợi nhuận lớn mà chúng đem lại. Cũng giống như đồng phế liệu, nhôm cũng được chia thành nhiều loại và có giá thu mua khác nhau. Cụ thể :
- Nhôm phế liệu loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) có giá thu mua từ 50,000 đồng đến 85,000 đồng 1Kg.
- Nhôm phế liệu loại 2 (hợp kim nhôm) có giá thu mua từ 50,000 đồng đến 85,000 đồng 1Kg.
- Nhôm phế liệu loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) có giá thu mua từ 20,000 đồng đến 55,000 đồng 1Kg.
- Bột nhôm phế liệu có giá thu mua là 4,500 đồng 1Kg.
- Nhôm dẻo phế liệu có giá thu mua từ 35,000 đồng đến 50,000 đồng 1Kg.
- Nhôm máy liệu có giá thu mua từ 30,000 đồng đến 45,000 đồng 1Kg.
>>> Xem thêm: Giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1kg?
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU tháng 12/2022
(Liên hệ 0903 425 579 để có giá tốt hơn)
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng phế liệu | Đồng cáp | 130.000 – 230.000 |
Đồng đỏ | 120.000 – 200.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 135.000 | |
Đồng cháy | 115.000 – 175.000 | |
Sắt phế liệu | Sắt đặc | 12.000 – 18.000 |
Sắt vụn | 10.000 – 13.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 13.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 7.500 – 9.500 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì phế liệu | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì phế liệu | Bao Jumbo | 70.000 – 90.000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 185.000 (bao) | |
Nhựa phế liệu | ABS | 20.000 – 60.000 |
PP | 10.000 – 65.000 | |
PVC | 8.000 – 40.000 | |
HI | 15.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 10.000 – 13.000 | |
Giấy phế liệu | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm phế liệu | Kẽm IN | 45.000 – 95.000 |
Inox phế liệu | Loại 201 | 15.000 – 30.000 |
Loại 304 | 35.000 – 65.000 | |
Nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 50.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 20.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim phế liệu | Gang | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon phế liệu | Nilon sữa | 9.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi phế liệu | Sắt | 100.000 – 160.000 |
Nhựa | 105.000 – 185.000 | |
Pallet phế liệu | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken phế liệu | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử phế liệu | Máy móc các loại | 600.000 trở lên |